
Bảo hành
Bảo hành lâu dàiThời gian từ 1 - 3 năm
Tiêu chuẩn thiết kế của IEC 60601-2-50 tương đương ISO 13485:2016
ƯU ĐIỂM: Đèn trị liệu vàng da 1 mặt chuyên dụng
- Người dùng có thể chọn một trong hai chế độ “ tiêu chuẩn” hoặc “ tăng cường”
- Dùng cho cả trẻ sinh non và trẻ sinh đủ tháng
- Tương thích với thiết bị sưởi ấm bằng bức xạ, giường sơ sinh và các loại lồng ấp trên thị trường
- Phổ ánh sáng được thiết lập để đạt hiệu quả điều trị tối ưu
- Góc chiếu và vị trí đèn được thiết lập để đạt diện tích chiếu sáng trên da tối đa
- Nguồn điện theo tiêu chuẩn y tế
- Công suất 40W
- Nguồn điện 100-240VAC, 47/63Hz
- Kích thước 60 cm x 55 cm x 155 cm (DxRxC)
- Khối lượng 15kg
- Có thể điều chỉnh chiều cao (115-140 cm từ nguồn sáng) để phù hợ p vớ i đ ộ cao của giư ờ ng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Nguồn sáng |
|
Led ánh sáng xanh vận hành tiêu
chuẩn 1-1.25w |
||
Đỉnh sóng |
|
445 - 465 nm (đỉnh 455 nm) |
||
Tuổi thọ đèn |
|
44,000 giờ |
ở nhiệt độ |
cao nhất |
|
||||
Bức xạ quang phổ trung bình |
Chế độ bình thường |
33.0 µW/cm2/nm |
||
|
Chế độ tăng cường |
57.6 µW/cm2/nm |
||
Diện tích bề mặt |
|
50 cm x 30 cm |
||
Tỉ lệ bức xạ đồng đều |
Chế độ bình thường |
0.59 (IEC Compliant >0.4) |
||
|
Chế độ tăng cường |
0.58 (IEC Compliant >0.4) |
Tiêu chuẩn thiết kế của IEC 60601-2-50 tương đương ISO 13485:2016
ƯU ĐIỂM: Đèn trị liệu vàng da 1 mặt chuyên dụng
- Người dùng có thể chọn một trong hai chế độ “ tiêu chuẩn” hoặc “ tăng cường”
- Dùng cho cả trẻ sinh non và trẻ sinh đủ tháng
- Tương thích với thiết bị sưởi ấm bằng bức xạ, giường sơ sinh và các loại lồng ấp trên thị trường
- Phổ ánh sáng được thiết lập để đạt hiệu quả điều trị tối ưu
- Góc chiếu và vị trí đèn được thiết lập để đạt diện tích chiếu sáng trên da tối đa
- Nguồn điện theo tiêu chuẩn y tế
- Công suất 40W
- Nguồn điện 100-240VAC, 47/63Hz
- Kích thước 60 cm x 55 cm x 155 cm (DxRxC)
- Khối lượng 15kg
- Có thể điều chỉnh chiều cao (115-140 cm từ nguồn sáng) để phù hợ p vớ i đ ộ cao của giư ờ ng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Nguồn sáng |
|
Led ánh sáng xanh vận hành tiêu
chuẩn 1-1.25w |
||
Đỉnh sóng |
|
445 - 465 nm (đỉnh 455 nm) |
||
Tuổi thọ đèn |
|
44,000 giờ |
ở nhiệt độ |
cao nhất |
|
||||
Bức xạ quang phổ trung bình |
Chế độ bình thường |
33.0 µW/cm2/nm |
||
|
Chế độ tăng cường |
57.6 µW/cm2/nm |
||
Diện tích bề mặt |
|
50 cm x 30 cm |
||
Tỉ lệ bức xạ đồng đều |
Chế độ bình thường |
0.59 (IEC Compliant >0.4) |
||
|
Chế độ tăng cường |
0.58 (IEC Compliant >0.4) |
Đánh giá của Khách Hàng
Danh sách đánh giá