Liên hệ qua Facebook
Liên hệ qua Zalo
Máy phá rung tim có tạo nhịp - Model: D500 - Xuất xứ: Hàn Quốc
Hotline
Menu

Máy phá rung tim có tạo nhịp - Model: D500 - Xuất xứ: Hàn Quốc

(0 đánh giá của khách hàng)
Mã SP: SP0691

Model: D500

Hãng: Mediana Co., Ltd.

Xuất xứ: Hàn Quốc

Đơn vị bán: Quang Duong Med

Tình trạng: Còn Hàng

Danh mục: Máy sốc tim

Chính hãng
Hotline
Chat với
  • THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Màn hình hiển thị (Display):
    Kích thước 170*128 (mm) (đường chéo 8.4 inchs, màn hình TFT-LCD) Loại màn hình màu tinh thể lỏng độ phân giải 800*600 pixel
    Các điều chỉnh (Controls):
    Núm xoay tiêu chuẩn; Nút chế độ (Tắt, AED, điều khiển tay, tạo nhịp và theo dõi); 11 biểu tượng (Sốc, chọn năng lượng, sạc, Analyze, NIBP, LEAD, Cảnh báo, kích thước, in, tốc độ, mA); 5 nút mềm
    Báo động (Alarms)
    Loại cảnh báo Tình trạng bệnh nhân và tình trạng hệ thống
    Loại ưu tiên: Thấp, trung bình, cao
    Cảnh báo Âm thanh và hình ảnh
    Cài đặt Mặc định và tuỳ ý theo người dùng
    Mức điều chỉnh âm lượng 45 to 85 dB
    Đặc điểm cơ học và máy in
    Kích thước340*305*210 (mm) (W*H*D) bao gồm pin, không bao gồm bản cực và phụ kiện.
    Trọng lượng Khoảng 6.16kg gồm pin không bản cực và phụ kiện
    Mức độ bảo vệ chống sốc điện
    ECG: Loại CF với bảo vệ khử rung
    NIBP Loại CF với bảo vệ khử rung
    SpO2: Loại CF với bảo vệ khử rung
    Nhiệt độ: Loại CF với bảo vệ khử rung
          Bản cực Loại CF với bảo vệ khử rung
    EtCO2 Loại CF với bảo vệ khử rung
    Chế độ hoạt động: Liên tục
    Máy in
    Loại: Máy in nhiệt
    Nặng: 190g
    Số kênh: 1 đến 3 kênh
    Bề rộng giấy in: 80 mm
    Tốc độ in: 25 mm/giây
    Thông số về điện (Electrical):
    Thiết bị: Yêu cầu nguồn 100 đến 240 V, 50/60 Hz, 60 đến 160 VA
    Điện DC: 18VDC, 7.0A với nguồn chuyển DC/DC.
    Pin (chọn thêm)
    Loại Pin Li-ion
    Điện thế 14.4V / 6600mAh
    Sử dụng Tối thiểu 200 lần sốc ở 200J (mỗi pin)
    Thời gian hoạt động:   5 giờ mỗi pin với điều kiện: không in, không kết nối thiết bị khác, không âm thanh báo động và nhiệt độ khoảng: 25°C.
    Thời gian sạc 5 giờ khi D500 mở / tắt
    Pin đôi: Tự động chuyển mạch
    Thông số về môi trường (Environmental Conditions):
    Khi hoạt động:
    Nhiệt độ: 0 đến 50°C (32 đến 122°F)
    Độ ẩm: 15 đến 95% RH, không ngưng tụ
    Độ cao: -170 đến 4,877 m (-557 đến 16,000 ft)
    Chống nước: theo tiêu chuẩn IP34
    Khi vận chuyển và lưu kho:
    Nhiệt độ: -20°C đến 70°C (-4°F đến 158°F)
    Độ ẩm: 15 đến 95% RH, không ngưng tụ
    Độ cao: -304 đến 6,096m (1,000 đến 20,000ft)
    Khử rung tim (Defibrillator)
    Dạng sóng: Hai pha lũy tiến (Biphasic Truncated Exponential)
    Sốc theo hướng dẫn: AHA / ERC
    Chế độ bằng tay (Manual Mode)
    Chỉnh mức năng lượng sốc: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15, 20, 30, 40, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 300, 360J.
    Thời gian tự động xả: 60 giây
    Thời gian sạc đến 200J: trong vòng 6 giây với nguồn điện AC, và 7 giây đối với nguồn DC.
    Thời gian sạc đến 360J: trong vòng 8 giây với nguồn điện AC, và 9 giây đối với nguồn DC.
    Đồng bộ với tim: Năng lượng bắt đầu truyền đi trong 60 mgiây của tín hiệu QRS.
    Chế độ AED
    Phép đo 1 kênh ECG
    Lead Lead II 
    Trở kháng 25 đến 175 Ohm 
    Nhịp tim 20 đến 300 bpm 
    Năng lượng chuyển đổi
    Máy D500 cung cấp điện sốc đến các tải từ 25 đến 175 Ohm. Thời gian mỗi xung của dạng sóng được điều chỉnh tự động dựa theo điện tích phân phối để bù lại sự thay đổi trở kháng bệnh nhân theo bảng dưới;
    Trở kháng (Ohm)    Năng lượng (Joule)
    25                              203
    50                              198
    75                              200
    100                            199
    125                            198
    150                            197
    175                            197
    Tạo nhịp (Pacer):
    Chế độ tạo nhịp: Bắt buộc hoặc không bắt buộc (non-demand)
    Tốc độ tạo nhịp: 30 ppm đến 180 ppm
    Mức chỉnh: 2 ppm
    Độ chính xác: ± 1.5 ppm
    Dòng điện ngõ ra: 0 mA đến 140 mA
    Mức chỉnh: 2 mA
    Độ chính xác: ± 5% hoặc 5 mA
    Đánh dấu QRS trong chế độ bắt buộc (Demand)
    Đo điện tim (ECG):
    Nhịp tim
    Khoảng đo: 0, 20 đến 300 nhịp/phút.
    Đô chia: 1 nhịp/phút.
    Độ chính xác: ±5 nhịp/phút.
    ECG (Điện tim)
    Kênh:3 / 5 / 12 kênh
    Điện cực: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V1, V2, V3, V4, V5, V6, bản đánh sốc, miếng đánh sốc.
    Xác định kênh: Phát hiện và hiển thị
    Xác định tạo nhịp: Phát hiện tạo nhịp ở ±2mV đến ±700mV với
    bề rộng từ 0.1 đến 2ms và thời gian tăng 10% và bề rộng không quá 100mgiây
    Đầu vào (Input);
    Trờ kháng đầu vào: 5M Ohm hoặc cao hơn
    Dãy trở kháng động: ±5mV AC, ±300mV DC
    Dãy điện thế: ±0.5mV ~ ±5mV
    Bề rộng tín hiệu: 40 đến 120 ms (Q to S)
    Đầu ra (Đáp ứng tần số);
    Lọc điện tim  3/5 kênh; 0.5 đến 21Hz
                                       0.05 đến 40 Hz
                                       1 đến 21 Hz
                                       12 kênh; 0.05 đến 40Hz
                                        0.05 đến 150Hz
    Khoảng ECG: 5.0, 10.0, 15.0, 20.0, 30.0 mm/mV
    Hiển thị tốc độ quét: 25.0 mm/sec
    Hiển thị độ nhạy: 10 mm/mV
    Phát hiện tạo nhịp: Tắt hoặc Mở
    Cảnh báo không gắn điện cực: Hiển thị và có hoặc không âm thanh
    Common Mode Rejection(CMRR): 90 dB hoặc cao hơn
    Phục hồi lượng khử rung tim: Ít hơn 5 giây theo IEC 60601-2-27
    Bảo vệ khử rung tim: Được bảo vệ
    Thuật toán diễn giải (Interpretive Algorithm):
    Thuật toán 12 kênh ECG: Sử dụng chương trình phân tích ECG 12-Lead của trường Đại học Glasgow. 
    Đo Nhịp thở (Respiration):
    Hô hấp IM
    Kỹ thuật: Trở kháng phế động (Impedence Pneumography)
    Khoảng đo: 0, 3 đến 120 nhịp/phút
    Mức chia: 1 nhịp/phút
    Kênh: RA đến LA
    Trở kháng cơ sở: 500 đến 2000 ohm
    Trở kháng Delta: 0.5 đến 3 ohm
    Điều kiện tắt kênh: Phát hiện và hiển thị
    Bảo vệ khử rung: Được bảo vệ
    Nhịp thở AW
    Kỹ thuật: Quang phổ hồng ngoại không phân tán.
    Khoảng đo: 0 đến 150 nhịp/phút
    Độ chính xác: ±1 nhịp/phút
    Hiển thị tốc độ quét: 25 mm/giây
    Đo Huyết áp không xâm lấn (NIBP):
    Nhịp tim
    Khoảng nhịp tim: Người lớn/Trẻ em 40 đến 200 nhịp/phút.
                                Sơ sinh  40 đến 240 nhịp/phút.
    Độ phân giải: 5 nhịp/phút.
    Độ chính xác: ±2BPM hoặc ±2% giá trị lớn nhất
    NIBP
    Kỹ thuật: Phép đo dao động kế
    Chế độ đo: Off, cont, 1, 2.5, 3, 5, 10, 15, 30, 60, 90 phút
    Khoảng đo Người lớn / Trẻ em 
    SYS 60 đến 250mmHg
    MAP 45 đến 235mmHg
    DIA 40 đến 200mmHg
    Khoảng đo Sơ sinh
    SYS 40 đến 120mmHg
    MAP 30 đến 100mmHg
    DIA 20 đến 90mmHg
    Độ chính xác Sai số trung bình và độ lệch chuẩn ANSI/AAMI SP10:2002+ A1:2003+A2:2006
    Hiển thị mức áp lực Người lớn/Trẻ em: 0 to 300 mmHg; Sơ sinh  0 to 150 mmHg
    Độ chính xác áp lực Người lớn/Trẻ em: ±10mmHg; Sơ sinh  ±5mmHg
    Áp suất túi đo Người lớn/Trẻ em: 120, 140, 160, 180, 200, 220, 240, 260, 280mmHg; Sơ sinh  80, 90, 100, 110, 120, 130, 140 mmHg.
    Mức bảo vệ áp suất tự động Người lớn/Trẻ em: 300 mmHg; Sơ sinh: 150 mmHg
    Bảo vệ khử rung tim: Được bảo vệ
    Tốc độ đo: 20 giây
    Đo độ bão hoà oxy trong máu (SpO2):
    Dãy đo:
    Khoảng đo 1% đến 100%
    Nhịp tim: 20 đến 300 nhịp/phút
    Độ tưới máu 0.03% đến 20 %
    Hiển thị tốc độ quét: 25.0mm/giây
    Độ chính xác:
    Độ chính xác Nhịp tim: 25 đến 250 nhịp/phút ± 3 digits
    Độ chính xác SpO2:  70 – 100%: ±2 digits, sơ sinh: ±3 digits
    Sử dụng bước sóng ánh sáng đỏ: 660 nm.
    Sử dụng bước sóng ánh sáng hồng ngoại: 900 nm.
    Công suất ngõ ra quang: < 15 mW.
    Công suất phân tán: 52.5 mW.
    Đo khí CO2 thở ra (EtCO2):
    Hiển thị: EtCO2, InCO2
    Khoảng đo: 0 đến 150 mmHg
    Độ chính xác:      0 đến 40 mmHg ±2 mmHg giá trị đọc
    41 đến 70 mmHg ±5% giá trị đọc
    71 to 100 mmHg ±8% giá trị đọc
    101 to 150 mmHg ±10% giá trị đọc
    Hiển thị độ chính xác: ±2 mmHg
    Thời gian đáp ứng Mainstream: dưới 60mgiây hoặc Sidestream: dưới 3 giây
    Bù khí: Người dùng chọn tại O2 > 60% và N2O > 50%
    Thời gian làm ấm: Tối đa 2 phút
    Mức ồn: < 41dB khi mức âm thanh xung quanh 22dB
    Tốc độ quét: 25.0 mm/sec
    Đo Nhiệt độ (Temperature):
    Loại đầu dò Đầu dò nhiệt kế
    Thông số hiển thị: TEMP1, TEMP2
    Dãy đo: 0°C đến 50°C (32°F đến 122°F)
    Độ phân giải:     ±0.1°C
    Ghi dữ liệu (Trend):
    Dữ liệu: 12 kênh, các sự kiện
    Bộ nhớ:  12 kênh lưu dạng sóng ECG, kết quả dữ liệu ECG, ngày, giờ ECG và thời gian, HR/PR, NIBP, SpO2, Nhịp thở, nhiệt độ, IBP 1, IBP 2, dữ liệu EtCO2, điều kiện cảnh báo
     Sự kiện: lưu tổng 250 sự kiện, lưu thông tin sốc (số lần sốc, mức năng lượng, trở kháng), thông tin tạo nhịp (tốc độ tạo nhịp, dòng tạo nhịp), danh sách điều chỉnh, dạng sóng 1 kênh ECG. Sự kiện ngày và thời gian HR/PR, NIBP, SpO2, Nhịp thở, Nhiệt độ 1, nhiệt độ 2, IBP1, IBP 2, dữ liệu EtCO2, điều kiện cảnh báo
    Bộ nhớ ngoài: bộ nhớ trong máy hoặc thẻ SD.
  • 0 đánh giá cho sản phẩm Máy phá rung tim có tạo nhịp - Model: D500 - Xuất xứ: Hàn Quốc

    Đánh giá sản phẩm

    Email của bạn sẽ không được công khai.

Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất
Chính hãng
Hotline
Chat với
Vận chuyển
An toàn và nhanh chóng
Giá Tốt
Mức giá cạnh tranh trên thị trường
Sản Phẩm
Gần 1000 sản phẩm sẵn sàng phụng sự
Hỗ trợ
Đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp
Nhập Email để nhận thông tin khuyến mãi từ Quang Dương