Máy xét nghiệm sinh hoá tự động 150 test/h
Model: AU150-PW
Hãng: Heto Medical
Xuất xứ: Trung Quốc
Đơn vị bán: Quang Duong Med
Tình trạng: Còn Hàng
Danh mục: Máy xét nghiệm sinh hóa
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Quangduongmed nhà phân phối chính thức sản phẩm Máy xét nghiệm sinh hoá tự động 150 test/h của HETO MEDICAL tại Việt Nam
Máy xét nghiệm sinh hoá tự động AU150- PW với tốc độ phân tích 150 test/h được trang bị linh kiện
từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới giúp cho máy giữ được sự ổn định và tính chính xác trong từng
kết quả. Bên cạnh đó AU150-PW còn có phần mềm thông minh với giao diện trực quan dễ dàng sử dụng
cùng với những chỉ dẫn sửa lỗi rất chi tiết đem lại trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng.
Máy xét nghệm sinh hoá tự động AU150- PW còn được trang bị hệ thống làm mát bằng dung dịch,
đem lại sự ổn định cho mật độ quang và tăng tuổi thọ cho bóng đèn.
Tích hợp bộ rửa cuvette tự động giúp cho AU150-PW có thể rửa sạch cuvette phản ứng một cách dễ
dàng và sạch sẽ, khiến phép đo đạt độ chính xác tốt nhất
Hệ thống quang học ma trận khép kín, tự động hiệu chỉnh mật độ quang giúp AU150-PW luôn có quang
học ổn định
Hệ thống bo mạch được thiết kế tách biệt, có khay kéo ra/vào thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa
khi máy gặp sự cố.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính năng Tự động hoàn toàn, truy cập ngẫu nhiên Tốc độ 150 tests/giờ Phương pháp End point, Fixed time, Kinetic Hoá chất Hoá chất hệ mở Vị trí hoá chất 40 vị trí Vị trí để mẫu 40 vị trí Thể tích phản ứng nhỏ nhất 160uL Tỷ lệ nhiễm chéo <0,005% Tiêu thụ nước Nhỏ hơn 1.8L/giờ Thời gian phản ứng lớn nhất 18 phút ( với 1 hoá chất), 12 phút ( với 2 hoá chất) Thể tích tối đa phản ứng 500uL Nguyễn tắc đo Đo màu và đo độ đục Chế độ đọc Tốc độ mặc định (1 và 2 hoá chất), tốc độ nhanh (1 hoá chất) Chế độ mẫu Truy cập ngẫu nhiên, chạy mẫu cấp cứu Thể tích hút mẫu 2-50uL, mỗi bước 0,1uL Khay chứa mẫu 40 vị trí Kim hút mẫu/ hoá chất Trang bị một kim hút mẫu/ hoá chất với cảm biến mực chất lỏng, trang bị cảm biến va chạm dọc và ngang, và theo dõi thời gian thực của hoá chất Ống chứa mẫu Ống chứa mẫu thông thường (13x 100ml, 13x 75mm, 12x100mm, 12x75mm),
ống chân không, ống bảo quản mẫu, cup chứa mẫu....Thể tích hút hoá chất R1: từ 150-450uL, R2: 10-300uL, bước hút 1uL Khay chứa hoá chất 40 vị trí hoá chất, được làm lạnh 4-12⁰C Lọ chứa hoá chất Tuỳ chọn tương thích với lọ chứa hoá chất của máy Olympus và Hitachi Trộn mẫu Kim trộn đươc phủ nano với độ sáng bóng cao, chống bám dính Cuvette phản ứng 50 cuvette phản ứng, dễ dàng cho tia UV đi qua Trạm rửa 6 bước rửa tự động Nhiệt độ phản ứng 37⁰C ±0,2⁰C Bộ phận tạo nhiệt Tạo nhiệt trên thanh kim loại trong khay phản ứng Bóng đèn Sử dụng đén Halogen 12V20W, với tuổi thọ ≥2000 giờ, được làm mát bằng dung dịch Bộ lọc FMSS ( Hệ thống quang học ma trận khép kín) Bước sóng 8 bước sóng: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 630, 670 Độ phân giải 0,0001 Abs Giới hạn tuyến tính 0-3,5 Abs Độ chính xác 0,5A: <±0,02Abs, 1,0A: < ±0,04Abs Sự phân tán ánh sáng ≥ 4,5 Độ ổn định < 0,01 Abs/ giờ CV <1,5% Sự chính xác nửa băng tần ≤ ±2nm Bộ dò quang học Bộ dò cảm biến quang học Kiểu Calib One point linear, Two point linear, multi-point linear, Logit-4P, Logit-5P, spline, exponential, polynomial Đường cong hiệu chuẩn Tự động kiểm tra đường cong hiệu chuẩn, tự động chọn đường cong phù hợp Quy luật QC Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot Đường cong QC Quy luật Westgard, Cumulative sum check, Twin Plot Cảnh báo QC Tự động đưa ra ảnh báo kiểm chuẩn nằm ngoài giải, Tự động ghi nhớ dữ liệu và phân tích Sử dụng hệ thống Windows 7 /10 Bộ nhớ lưu trữ Quyết định bởi bộ nhớ máy tính Giao diện LIS Kết nối LIS trực tiếp Kiểu in Nhiều kiểu in, hoặc do người dùng cài đặt Hệ thống hiển thị Giám sát thời gian thực cho khay chứa mẫu, khay hoá chất, khay phản ứng. Giám sát thời gian
thực cho trạng thái QC. Giám sát thời gian thực cho trạng thái phản ứng, trạng thái đèn và nhiệt độ. Giám sát thời gian thực cho thể tích hút hoá chất, biểu đồ phản ứng, đường cong hiệu chuẩn và đường cong kiểm chuẩn (QC). Giới hạn tuyến tính cho phép thử, Phát hiện mực hoá chất còn lại trong máy và đưa ra cảnh báo.Chức năng khác Cài đặt quyền người dùng, chức năng kiểm tra hệ thống, tính toán/ cài đặt tham số, cài đặt tỷ lệ nhiễm chéo, tự động tính toán trắng hoá chất và mẫu, tự động phục hồi lỗi, in tự động, thống kê dữ liệu, chế độ pha loãng tự động/thủ công, tự động chạy lại. Cấu hình máy tính CPU 2.5Ghz, bộ nhớ ram 2GB, Ổ cứng 500G. Màn hình hiển thị 19 inch Giao diện kết nối RS-232C Kích thước 720(L) x 450(D) x 550(H) Nguồn cung cấp AC 100-240V, 50/60Hz±1Hz, ≤350VA Trọng lượng 60Kg Tuỳ chọn Bộ đọc mã vạch, ISE modul, hệ thống lọc nước, Máy tính và màn hình cảm ứng, máy in laser HP -
0 đánh giá cho sản phẩm Máy xét nghiệm sinh hoá tự động 150 test/h