Liên hệ qua Zalo
Liên hệ qua Facebook
Liên hệ qua Whatsapp
Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus x15 - aXcent
Hotline
Menu

Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus x15 - aXcent

👁️ 15 người đang xem sản phẩm này
(0 đánh giá của khách hàng)
Mã SP: 1765262446

Model: Cetus x15

Hãng: aXcent medical GmbH.

Xuất xứ: Đức

Đơn vị bán: Quang Duong Med

Tình trạng: Còn Hàng

Danh mục: Monitor theo dõi bệnh nhân

Chính hãng
Hotline
Chat với
  • ĐẶC ĐIỂM

    • Hỗ trợ nhiều module nâng cao: Masimo SpO₂, BIS, NMT, Multi‑Gas  

    • OxyCRG, phân tích ECG, hiển thị xu hướng động  

    • Kết nối CMS, kết nối dây/không dây  

    • Màn hình lớn 15.6”, hiển thị 10 dạng sóng

    MÀN HÌNH

    • Loại: 15.6’’ TFT (tùy chọn cảm ứng)  

    • Độ phân giải: 1366 × 768  

    • Số dạng sóng: 10 waveform  

    GIAO TIẾP (I/O)

    • LAN: 1 cổng RJ45  

    • WLAN: IEEE 802.11b/g/n  

    • USB: 2 cổng  

    • SD: 1 khe SD  

    • VGA: 1 cổng  

    • Ngõ ra: Gọi y tá, ngõ đồng bộ khử rung  

    ECG

    • Loại cực: 3-lead, 5-lead, 12-lead  

    • Dạng sóng: 2/7/12 kênh  

    • Độ nhạy: 2.5 / 5 / 10 / 20 mm/mV  

    • Tốc độ quét: 6.25 / 12.5 / 25 / 50 mm/s  

    • Băng thông:  

      - Chẩn đoán: 0.05–100 Hz  

      - Theo dõi: 0.5–40 Hz  

      - Phẫu thuật: 1–20 Hz  

      - Lọc mạnh: 5–20 Hz  

    • CMRR >100 dB  

    • Notch 50/60 Hz bật/tắt  

    • Trở kháng đầu vào >5 MΩ  

    • Dải phân cực: ±400 mV  

    • Phục hồi sau khử rung: <3 giây  

    • Tín hiệu chuẩn 1 mV, sai số ±3%

    RESP – HÔ HẤP

    • Phương pháp: Điện trở sinh học lồng ngực  

    • Nhịp thở: 0–150 bpm  

    • Lead đo: I, II  

    • Wave gain: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2  

    • Trở kháng hô hấp: 0.5–5 Ω  

    • Trở kháng nền: 500–4000 Ω  

    • Tốc độ quét: 6.25 / 12.5 / 25 mm/s

    NHIỆT ĐỘ

    • Sai số: ±0.1 hoặc ±0.2 °C  

    • Dải đo: 5–50 °C  

    • Kênh: 2  

    • Độ phân giải: 0.1 °C  

    SpO₂

    • Dải đo: 0–100%  

    • Độ phân giải: 1%  

    • Sai số:  

      - Người lớn/trẻ em: ±2% (70–100%)  

      - Trẻ sơ sinh: ±3% (70–100%)  

    • Làm mới: 1 giây  

    Masimo SET® (tùy chọn): tăng cường độ chính xác khi chuyển động và tưới máu thấp.

    NHỊP MẠCH (Pulse Rate)

    • Dải: 30–254 bpm  

    • Độ phân giải: 1 bpm  

    • Sai số: ±2 bpm (tĩnh), ±5 bpm (chuyển động)  

    • Làm mới: 1 giây  

    NIBP – HUYẾT ÁP KHÔNG XÂM LẤN

    • Phương pháp: Dao động tự động  

    • Chế độ: Thủ công, tự động, liên tục  

    • Đơn vị: mmHg/kPa  

    • Thời gian đo: 20–40 s  

    • Dạng đo: Sys/Dia/Mean  

    Dải đo:  

    • Người lớn: Sys 40–270 / Dia 10–210 / Mean 20–230  

    • Trẻ em: Sys 40–200 / Dia 10–150 / Mean 20–165  

    • Sơ sinh: Sys 40–135 / Dia 10–95 / Mean 20–105  

    • Sai số trung bình: ±5 mmHg  

    • Độ lệch chuẩn: 8 mmHg  

    • Độ phân giải: 1 mmHg  

    • Bảo vệ quá áp: phần mềm + phần cứng  

    • Dải áp: 0–280 mmHg  

    IBP – HUYẾT ÁP XÂM LẤN (TÙY CHỌN)

    • Kênh: 2 / 4 / 6  

    • ART: 0–300 mmHg  

    • PA: –6 đến 120 mmHg  

    • CVP/RAP/LAP/ICP: –10 đến 40 mmHg  

    • Dải đo P1/P2: –50 đến 300 mmHg  

    • Độ phân giải: 1 mmHg  

    • Sai số: ±2% hoặc ±1 mmHg  

    • Nhạy: 5 µV/mmHg/V  

    • Trở kháng: 300–3000 Ω  

    C.O. – CUNG LƯỢNG TIM (TÙY CHỌN)

    • Phương pháp: Nhiệt pha loãng  

    • Dải đo: 0.2–20 L/min  

    • TB: 23 ±0.5  

    • T1: −1 ±0.7  

    CO₂ – DÒNG CHÍNH & DÒNG BÊN (TÙY CHỌN)

    Mainstream:  

    • Dải đo: 0–19.7% hoặc 0–20 kPa  

    • Độ phân giải: 0.1 mmHg  

    • Sai số tùy dải giá trị  

    • Nhịp thở: 3–150 bpm  

    • Rise time: ~200 ms  

    • Thời gian làm nóng: 8–20 s  

    Sidestream:  

    • Dải đo: 0–20%  

    • Sai số <5% CO₂: ±2 mmHg  

    • Nhịp thở: 2–150 bpm  

    • Rise time: ~100 ms  

    MÁY IN NHIỆT (TÙY CHỌN)

    • Kiểu in nhiệt mảng điểm  

    • Độ phân giải ngang: 16 dots/mm  

    • Độ phân giải dọc: 8 dots/mm  

    • Tốc độ giấy: 25 / 50 mm/s  

    • Kênh waveform: 3  

    BIS – Chỉ số độ mê (TÙY CHỌN)

    • BIS: 0–100  

    • EMG: 30–55 dB  

    • SEF: 0.5–30 Hz  

    • TP: 40–100 dB  

    • Nhiễu: <2 µV  

    • Băng thông EEG: 0.25–110 Hz  

    NMT – THEO DÕI GIÃN CƠ (TÙY CHỌN)

    • Dòng:  

      - Định vị: 0–5 mA  

      - Mapping: 0–20 mA  

      - Monitoring: 0–80 mA  

    • Trở kháng: đến 20 kΩ / 5 kΩ  

    • Chế độ kích thích: TOF, DB, PTC, SMC, TET, Twitch  

    MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG

    • Nguồn: 100–250 V AC, 50/60 Hz  

    • Nhiệt độ: 5–40 °C  

    • Độ ẩm: <80%  

    • Loại bệnh nhân: Người lớn / Trẻ em / Sơ sinh  

    • Pin: 2600 mAh (2–3 h), tùy chọn 4800 mAh (3–5 h)

    CẤU HÌNH VÀ PHỤ KIỆN:

    Máy chính: 01 cái

    Cáp ECG: 01 bộ

    Đầu dò SPO2: 01 bộ

    Vòng bít: 01 bộ

    Hướng dẫn sử dụng: 1 bộ

    Máy chính: 01 cái

    Cáp ECG: 01 bộ

    Đầu dò SPO2: 01 bộ

    Vòng bít: 01 bộ

    Hướng dẫn sử dụng: 1 bộ

    Để mua hàng nhanh nhất, hãy gọi đến Hotline: 096.55.88.369

    Quang Dương Medical - nhà cung cấp thiết bị y tế hàng đầu Việt Nam

    Hotline: 096.55.88.369

    Website: https://quangduongmed.com

    VPHNÔ 20 Lô E Khu ĐTM Đại Kim, Phường Định Công, Thành phố Hà Nội

    VPHCM: Số 273/21/16 Tô Hiến Thành, Phường Hoà Hưng, TP Hồ Chí Minh

  • 0 đánh giá cho sản phẩm Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus x15 - aXcent

    Đánh giá sản phẩm

    Email của bạn sẽ không được công khai.

Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất
Chính hãng
Hotline
Chat với
Vận chuyển
An toàn và nhanh chóng
Giá Tốt
Mức giá cạnh tranh trên thị trường
Sản Phẩm
Gần 1000 sản phẩm sẵn sàng phụng sự
Hỗ trợ
Đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp
Nhập Email để nhận thông tin khuyến mãi từ Quang Dương