Monitor theo dõi bệnh nhân CETUS xl - Axcent
Model: CETUS xl
Hãng: aXcent medical GmbH.
Xuất xứ: Đứ
Đơn vị bán: Quang Duong Med
Tình trạng: Còn Hàng
Danh mục: Monitor theo dõi bệnh nhân
-
ĐẶC ĐIỂM:
- Màn hình cảm ứng TFT LCD 15.6” hoặc 19” có thể chuyển đổi
- Vỏ bằng chất liệu nhôm
- Thiết kế không dùng quạt – phù hợp môi trường chăm sóc y tế yên tĩnh
- Hiển thị 10 dạng sóng, hỗ trợ phân tích ECG 12 đạo trình
- Tính toán hữu ích (Huyết động – Hemodynamic, Liều thuốc – Drug Dose, Oxy hóa máu – Oxygenation, Thông khí – Ventilation)
- SpO₂ hỗ trợ chỉ số PVI và PI, đo tốt ở tưới máu thấp 0.2%
- Tùy chọn module BISx của Aspect và module NMT
- Kết nối CMS có dây/không dây, hỗ trợ giao thức HL7 với HIS
- Âm báo SpO₂ có điều chỉnh tần số (Pitch Tone)
- Cổng VGA xuất màn hình ngoài
- Xem lại xu hướng dạng đồ thị & bảng (120 giờ)
- Xem lại đầy đủ dạng sóng liên tục 48 giờ cho từng bệnh nhân
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Màn hình
- Màn hình cảm ứng TFT 15.6”
- Độ phân giải: 1366 × 768
- Số dạng sóng: 10 waveform
KẾT NỐI I/O
- LAN: 1 cổng RJ45
- WLAN: IEEE 802.11b/g/n
- USB: 2 cổng
- SD: 1 khe SD card
- VGA: 1 cổng
- Ngõ ra: Nurse call, Defib Sync, Analog Output
ECG:
- Loại đạo trình: 3, 5, 12 đạo trình
- Số kênh hiển thị sóng: 2, 7, hoặc 12
- Độ nhạy hiển thị: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 (×0.5), 10 (×1), 20 (×2)
- Tốc độ quét: 6.25 / 12.5 / 25 / 50 mm/s
- Chế độ chẩn đoán: 0.05–100 Hz
- Chế độ theo dõi: 0.5–40 Hz
- Chế độ phẫu thuật: 1–20 Hz
- Chế độ lọc mạnh: 5–20 Hz
- CMRR >100 dB
- Lọc nhiễu 50/60 Hz
- Trở kháng đầu vào >5 MΩ
- Điện áp phân cực điện cực ±400 mV
- Hồi phục đường nền <3 giây sau khử rung
- Tín hiệu chuẩn 1 mV ±3%
RESP:
- Phương pháp: trở kháng điện lồng ngực
- Tần số: 0–150 bpm
- Đạo trình: I, II
- 10 mức khuếch đại
- Tốc độ quét: 6.25 / 12.5 / 25 mm/s
- Trở kháng hô hấp: 0.5–5 Ω
- Trở kháng nền: 500–4000 Ω
Nhiệt độ:
- Độ chính xác: ±0.1°C
- Dải đo: 5–50°C
- 2 kênh đo
- Độ phân giải: 0.1°C
- Thông số: T1, T2 và chênh lệch TD
NIBP:
- Phương pháp đo: Phương pháp đo giao động tự động
- Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
- Đơn vị đo: lựa chọn được mmHg/kPa
- Thời gian đo điển hình: 20~40 s
- Loại đo: Tâm thu, tâm trương, trung bình
- Dải đo (mmHg)
- Dải áp tâm thu:
Người lớn 40 – 270
Trẻ em 40 – 200
Trẻ sơ sinh 40 -1 35
- Dải áp tâm trương:
Người lớn 10 - 210
Trẻ em 10 - 150
Trẻ sơ sinh 10 - 95
- Dải áp trung bình:
Người lớn 20 - 230
Trẻ em 20 - 165
Trẻ sơ sinh 20 - 105
- Độ chính xác đo:
ü Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg
ü Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg
- Độ phân giải: 1 mmHg
- Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
- Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg
Nhịp mạch (PR)
- 30–254 bpm
- Độ chính xác: ±2 bpm (không chuyển động), ±5 bpm (chuyển động)
- 1 giây cập nhật
SpO2:
- Dài đo 0-100%
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định
- Tốc độ làm mới: 1s
Masimo SET® SpO2 (lựa chọn thêm):
- Dải đo: 0-100%, Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em, truyề dịch chậm, không chuyển động); ±3% (70-100%, Trẻ sơ sinh, không chuyển động); ±3% (70-100%, chuyển động, 0-69%, chưa xác định
- Tốc độ làm tươi (mới): 1s
IBP- Huyết áp xâm lấn ( lựa chọn thêm)
- Kênh đo: 2, 4 hoặc 6 kênh
- Dải đo: 0 tới 300 mmHg
- PA: -6 tới 120 mmHg
- CVP/RAP/LAP/ICP: -10 to 40 mmHg
- Dải đo: P1/P2 -50 tới 300 mmHg
- Độ phân giải: 1mmHg
- Độ chính xác: ±2% hoặc ±1mmHg, theo giá trị nào lớn hơn (không có cảm biến)
- Độ nhậy: 5uV/mmHg/V
- Dải trở kháng đầu vào: 300 tới 3000 Ω
Cung lượng tim – C.O. (Tùy chọn)
- Phương pháp: Pha loãng nhiệt
- Phạm vi: CO: 0,2 đến 20 L/phút
- TB: 23 đến 45 °C
- T1: -1 đến 27 °C
- Độ chính xác: CO: ±5% hoặc ±0,1 L/phút,
- tùy theo giá trị nào lớn hơn TB, T1: ±0,5°C
- (không có cảm biến)
CO₂ Mainstream chuẩn (Tùy chọn)
- Dải đo: 0–19,7%, 150 mmHg hoặc 0–20 kPa
- Độ phân giải: 0,1 mmHg
Độ chính xác đo CO₂:
- 0–40 mmHg: ±2 mmHg
- 41–70 mmHg: ±5% giá trị đo
- 71–100 mmHg: ±8% giá trị đo
- 101–150 mmHg: ±10% giá trị đo
- Tần số thở: 3–150 bpm
- Độ chính xác tần số thở: 1% ±1 bpm
- Thời gian khởi động: đạt 97% trong 8 giây, đạt độ chính xác đầy đủ trong 20 giây
CO₂ Sidestream chuẩn (Tùy chọn)
- Dải đo: 0–20% (0–150 mmHg)
Độ chính xác:
- <5,0% CO₂: ±2 mmHg
- 5,0% CO₂: <6% giá trị đo
- Tần số thở: 2–150 bpm
- Độ chính xác tần số thở: 1% ±1 bpm
- Thời gian khởi động: đạt 97% trong 45 giây, đạt độ chính xác đầy đủ trong 10 phút
- Thời gian sườn lên (Rise time t10–90%): khoảng 100 ms khi lưu lượng 100 ml/phút, bẫy nước người lớn, dây lấy mẫu 1,5 m
- Thời gian trễ: <3 giây khi lưu lượng 100 ml/phút, bẫy nước người lớn, dây lấy mẫu 1,5 m
Phasein ISA – CO₂ Sidestream (Tùy chọn)
- Thời gian khởi động: đạt độ chính xác đầy đủ trong 10 giây
- Lưu lượng lấy mẫu: 50 ml/phút (±10 ml/phút)
- Dải đo: 0–25%
Độ chính xác:
- 0–15%: ±0,2% giá trị đo
- 15–25%: không xác định
- Thời gian sườn lên (Rise time): 200 ms, điển hình ở lưu lượng 50 ml/phút
- Tổng thời gian đáp ứng: trong vòng 3 giây (với dây Nomoline 2 m)
- Dải tần số thở AWRR: 0–150 bpm
- Độ chính xác AWRR: ±1 nhịp thở
Phasein IRMA™ – CO₂ Mainstream (Tùy chọn)
- Dải đo: 0–25%
Độ chính xác:
- 0–15%: ±0,2% giá trị đo
- 15–25%: không xác định
- Thời gian khởi động: đạt độ chính xác đầy đủ trong 10 giây
- Dải AWRR: 0–150 bpm
- Độ chính xác AWRR: ±1 nhịp thở
Phasein IRMA™ AX+ – Đa khí Mainstream (Tùy chọn)
- Khí đo: CO₂, N₂O, HAL, ISO, ENF, SEV, DES với khả năng nhận dạng thuốc mê tự động
- Thời gian khởi động: đạt độ chính xác đầy đủ trong 20 giây đối với IRMA AX+
Độ chính xác CO₂:
- 0–10%: ±(0,2% + 2% giá trị đo)
- 0–15%: ±(0,3% + 2% giá trị đo)
Độ chính xác N₂O:
- 0–100%: ±(2% + 2% giá trị đo)
HAL, ISO, ENF:
- 0–8%: ±(0,15% + 5% giá trị đo)
SEV:
- 0–10%: ±(0,15% + 5% giá trị đo)
DES:
- 0–22%: ±(0,15% + 5% giá trị đo)
- Thời gian nhận dạng thuốc mê: <20 giây (thường <10 giây)
- Dải AWRR: 0–150 bpm
- Độ chính xác AWRR: ±1 bpm
- Thời gian ngưng thở (Apnea time): 20–60 giây
Module Aspect BISx (Tùy chọn)
Các thông số đo:
- BC: 0–30 (chỉ giới hạn trong trường hợp dùng kèm cảm biến ngoài với module BIS)
- EMG: 30–55 dB (biểu đồ cột), biên độ từ 30–80 dB (đồ thị xu hướng)
- BIS: 0–100
- SQI: 0–100%
- SR: 0–100%
- SEF: 0,5–30 Hz
- TP: 40–100 dB
Đo EEG:
- Trở kháng đầu vào >5 MΩ
- Nhiễu (RTI) <2 µV (0,25–50 Hz)
- Dải tín hiệu đầu vào: ±1 mV
- Băng thông EEG: 0,25–110 Hz
NMT – Stimpod NMS 450X (Tùy chọn)
Các mức dòng kích thích:
- Định vị thần kinh (Nerve Locating): 0,0–5,0 mA
- Dò thần kinh (Nerve Mapping): 0–20 mA
- Theo dõi NMT: 0–80 mA
Trở kháng tải (Load Impedance):
- Nerve Locating: 0–20 kΩ (100 V)
- Nerve Mapping: 0–20 kΩ (400 V)
- NMT Monitoring: 0–5 kΩ (400 V)
Chế độ kích thích (Stimulating Modes):
- TOF (Train-of-Four)
- DB (Double Burst)
- PTC (Post-Tetanic Count)
- SMC (Supra Maximal Current)
- TET (Tetanus)
- Twitch (1 Hz, 2 Hz, 5 Hz)
- Auto (Tự động thay đổi tùy theo độ sâu phong bế thần kinh)
Máy in nhiệt (Lựa chọn thêm)
- Lắp bên trong máy, kiểu in dãy điểm nhiệt
- Độ phân giải chiều ngang: 16 điểm/mm (tốc độ chạy trên giấy 25 mm/s)
- Độ phân giải chiều dọc: 8 điểm/mm
- Tốc độ chạy giấy: 25 mm/s, 50 mm/s
- Số kệnh dạng sóng: 3
Môi trường hoạt động:
- Nguồn: AC 100–250 V, 50/60 Hz
- Nhiệt độ môi trường: 5–40°C
- Độ ẩm: <80%
- Đối tượng bệnh nhân: Người lớn, trẻ em, sơ sinh
- Thời gian chạy pin dự phòng:
• Chuẩn: 2–3 giờ (2.600 mAh)
• Tùy chọn: 3–5 giờ (4.800 mAh)
CẤU HÌNH VÀ PHỤ KIỆN:
- Máy chính: 01 cái
- Cáp ECG: 01 bộ
- Miếng dán điện tim: 01 bộ
- Đầu dò SPO2: 01 bộ
- Bộ đo huyết áp: 01 bộ
- Cảm biến nhiệt độ: 01 cái
- Dây nguồn: 01 cái
- Vòng bít: 01 bộ
- Hướng dẫn sử dụng: 1 bộ
Để mua hàng nhanh nhất, hãy gọi đến Hotline: 096.55.88.369
Quang Dương Medical - nhà cung cấp thiết bị y tế hàng đầu Việt Nam
Hotline: 096.55.88.369
Website: https://quangduongmed.com
VPHN: Ô 20 Lô E Khu ĐTM Đại Kim, Phường Định Công, Thành phố Hà Nội
VPHCM: Số 273/21/16 Tô Hiến Thành, Phường Hoà Hưng, TP Hồ Chí Minh
-




0 đánh giá cho sản phẩm Monitor theo dõi bệnh nhân CETUS xl - Axcent