Monitor theo dõi bệnh nhân PAVO - Axcent
Model: PAVO
Hãng: aXcent medical GmbH.
Xuất xứ: Đức
Đơn vị bán: Quang Duong Med
Tình trạng: Còn Hàng
Danh mục: Monitor theo dõi bệnh nhân
-
ĐẶC ĐIỂM:
- Màn hình màu TFT 8 inch, hình ảnh rõ nét, hiển thị chữ to, màu sắc tùy chỉnh, dễ đọc ở khoảng cách xa.
- Thiết kế gọn nhẹ, chắc chắn, dễ dàng mang theo và bố trí tại nhiều khu vực, được sử dụng cho mọi đối tượng: Người lớn – Nhi – Sơ sinh.
- Cấu hình thông số linh hoạt, phù hợp nhiều môi trường lâm sàng bao gồm 2 chế độ hoạt động: đo nhanh (Spot-check) và theo dõi liên tục.
- Kết nối CMS có dây/không dây, hỗ trợ chuẩn HL7 kết nối HIS/EMR.
- Hỗ trợ in nhiệt ghi nhận dữ liệu trực tiếp.
- Lưu & xem lại dạng sóng sinh hiệu lên đến 48 giờ cho từng bệnh nhân.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Điện áp đầu vào: 100-240V~, 50/60Hz
- Dòng điện đầu vào: 1.0-0.5A
- Nguồn điện bên trong: Pin lithium-ion
- Dung lượng: 2600mAh
- Kích thước (DxRxC): 175×275×175mm
- Màn hình: TFT LCD màu 8.4 inch, 600×800 pixels
- Loa: Âm thanh cảnh báo (45 ~ 85dB), âm thanh nhấn phím, âm thanh QRS, âm thanh PR
- Độ trễ cảnh báo Tắt hoặc 1 giây, 2 giây, 3 giây, 4 giây, 5 giây, 6 giây, 7 giây, 8 giây; tùy thuộc vào cấu hình; mặc định là 4 giây.
- Thời gian tạm dừng 1 phút, 2 phút, 3 phút, 4 phút, 5 phút, 10 phút, 15 phút hoặc vô hạn; tùy thuộc vào cấu hình; mặc định là 2 phút.
- Nhiệt độ vận hành: 0 – 40 °C
- Độ ẩm: 15 – 85% RH
ECG
- Chế độ đạo trình: 3 đạo trình (I, II, III), 5 đạo trình (I, II, III, aVR, aVL, aVF, V)
- Độ nhạy hiển thị: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)
- Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
- Băng thông:
+ Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz – 100 Hz
+ Chế độ monitor: 0.5 Hz – 40 Hz
+ Chế độ phẫu thuật: 1 Hz – 20 Hz
+ Chế độ lọc mạnh: 5 Hz – 20 Hz, CMRR >100 dB
- Bộ lọc Notch: 50/60 Hz, bật/tắt được
- Trở kháng đầu vào vi sai: >5 MΩ
- Điện áp phân cực điện cực: ±400 mV
- Thời gian phục hồi baseline: <3 giây sau sốc điện (chế độ monitor và phẫu thuật)
- Tín hiệu hiệu chuẩn: 1 mV (peak-to-peak), sai số ±3%
RESP
- Phương pháp đo: Điện trở lồng ngực
- Tần số hô hấp: 0 – 150 nhịp/phút
- Dẫn đo: Lead I, Lead II
- Độ khuếch đại sóng: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2
- Dải trở kháng hô hấp: 0.5 – 5 Ω
- Trở kháng nền: 500 – 4000 Ω
- Mức khuếch đại: 10 cấp
- Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s
TEMP
- Phương pháp đo: Cảm biến nhiệt điện trở
- Dải đo: 5 – 50 °C (41 – 122 °F)
- Độ phân giải: 0,1 °C
- Độ chính xác đo: ±0,1 °C
NIBP
- Phương pháp đo: Dao động kế
- Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
- Đơn vị đo: mmHg hoặc kPa
- Thời gian đo tiêu chuẩn: 20~40s
- Các chỉ số đo: Huyết áp tâm thu, Huyết áp tâm trương, Huyết áp trung bình
- Phạm vi đo huyết áp tâm thu:
+ Người lớn: 40 – 270 mmHg
+ Trẻ em: 40 – 230 mmHg
+ Sơ sinh: 40 – 135 mmHg
- Phạm vi đo huyết áp tâm trương:
+ Người lớn: 10 – 210 mmHg
+ Trẻ em: 10 – 150 mmHg
+ Sơ sinh: 10 – 100 mmHg
- Phạm vi đo huyết áp trung bình:
+ Người lớn: 20 – 230 mmHg
+ Trẻ em: 20 – 165 mmHg
+ Sơ sinh: 20 – 110 mmHg
- Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg
- Độ lệch chuẩn tối đa: 8 mmHg
- Độ phân giải: 1 mmHg
- Khoảng thời gian đo tự động: 1,2,3,4,5,10,15,30,60,90,120, 180, 240, 480 phút
- Bảo vệ quá áp: Kết hợp phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép
- Dải áp suất vòng bit: 0 – 280 mmHg
SPO₂ tiêu chuẩn
- Dải đo: 0 – 100%
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác:
+ Người lớn / Trẻ em: ±2% (70 – 100%)
+ Sơ sinh: ±3% (70 – 100%)
+ 0-69%: không quy định
+ Tốc độ làm mới dữ liệu: 1 giây
Nhiệt kế hồng ngoại (Tùy chọn)
- Dải hiển thị: 34 – 42,2 °C (93,2 – 108 °F)
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: 10 – 40 °C (50 – 104 °F)
- Độ chính xác theo dải nhiệt độ hiển thị: Từ 35 – 42,2 °C: ±0,2 °C (±0,4 °F);
Từ 34 – <35 °C: ±0,3 °C (±0,5 °F)
Masimo SPO₂ (Tùy chọn)
- Dải đo: 0 – 100%
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác:
+ Người lớn / Trẻ em (70 – 100%): ±2% (không chuyển động, tín hiệu yếu)
+ Sơ sinh (70 – 100%): ±3% (không chuyển động)
+ Mọi đối tượng (70 – 100%): ±3% (có chuyển động)
+ Từ 0 – 69%: không quy định
- Tốc độ cập nhật dữ liệu: 1 giây
Cảm biến CO₂ Phasein IRMA™ Sidestream (Tùy chọn)
- Thời gian khởi động: Đạt độ chính xác tối đa trong 10 giây
- Lưu lượng lấy mẫu: 50 ml/phút (±10 ml/phút)
- Độ chính xác: ±(0,2% + 2% giá trị đo được)
- Dải đo: 0 – 15%
- Thời gian tăng đáp ứng: 200 ms (điển hình tại lưu lượng 50 ml/phút)
- Tổng thời gian đáp ứng: ≤ 3 giây (với dây hút mẫu Momoline dài 2 m)
- Dải đo nhịp thở (AWRR): 0 – 150 nhịp/phút
- Độ chính xác nhịp thở (AWRR): ±1 nhịp
Cảm biến CO₂ Phasein IRMA™ Mainstream (Tùy chọn)
- Dải đo: 0 – 15%
- Thời gian khởi động: Đạt độ chính xác tối đa trong 10 giây
- Độ chính xác: ± (0,2% + 2% giá trị đo được)
- Dải đo nhịp thở (AWRR): 0 – 150 nhịp/phút
- Độ chính xác nhịp thở: ±1 nhịp
Máy in nhiệt (Tùy chọn)
- Loại: Tích hợp, in chấm nhiệt
- Độ phân giải ngang: 16 chấm/mm (ở tốc độ giấy 25 mm/s)
- Độ phân giải dọc: 8 chấm/mm
- Tốc độ giấy: 25 mm/s, 50 mm/s
- Số kênh sóng hiển thị: 3 kênh
Tùy chọn thêm:
- Màn hình cảm ứng
- Pin 5200mAh hoặc 7800mAh
- Dải áp suất vòng bit: 0 – 280 mmHg
SPO₂ tiêu chuẩn
- Dải đo: 0 – 100%
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác:
+ Người lớn / Trẻ em: ±2% (70 – 100%)
+ Sơ sinh: ±3% (70 – 100%)
+ 0-69%: không quy định
+ Tốc độ làm mới dữ liệu: 1 giây
Nhiệt kế hồng ngoại (Tùy chọn)
- Dải hiển thị: 34 – 42,2 °C (93,2 – 108 °F)
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: 10 – 40 °C (50 – 104 °F)
- Độ chính xác theo dải nhiệt độ hiển thị: Từ 35 – 42,2 °C: ±0,2 °C (±0,4 °F);
Từ 34 – <35 °C: ±0,3 °C (±0,5 °F)
Masimo SPO₂ (Tùy chọn)
- Dải đo: 0 – 100%
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác:
+ Người lớn / Trẻ em (70 – 100%): ±2% (không chuyển động, tín hiệu yếu)
+ Sơ sinh (70 – 100%): ±3% (không chuyển động)
+ Mọi đối tượng (70 – 100%): ±3% (có chuyển động)
+ Từ 0 – 69%: không quy định
- Tốc độ cập nhật dữ liệu: 1 giây
Cảm biến CO₂ Phasein IRMA™ Sidestream (Tùy chọn)
- Thời gian khởi động: Đạt độ chính xác tối đa trong 10 giây
- Lưu lượng lấy mẫu: 50 ml/phút (±10 ml/phút)
- Độ chính xác: ±(0,2% + 2% giá trị đo được)
- Dải đo: 0 – 15%
- Thời gian tăng đáp ứng: 200 ms (điển hình tại lưu lượng 50 ml/phút)
- Tổng thời gian đáp ứng: ≤ 3 giây (với dây hút mẫu Momoline dài 2 m)
- Dải đo nhịp thở (AWRR): 0 – 150 nhịp/phút
- Độ chính xác nhịp thở (AWRR): ±1 nhịp
Cảm biến CO₂ Phasein IRMA™ Mainstream (Tùy chọn)
- Dải đo: 0 – 15%
- Thời gian khởi động: Đạt độ chính xác tối đa trong 10 giây
- Độ chính xác: ± (0,2% + 2% giá trị đo được)
- Dải đo nhịp thở (AWRR): 0 – 150 nhịp/phút
- Độ chính xác nhịp thở: ±1 nhịp
Máy in nhiệt (Tùy chọn)
- Loại: Tích hợp, in chấm nhiệt
- Độ phân giải ngang: 16 chấm/mm (ở tốc độ giấy 25 mm/s)
- Độ phân giải dọc: 8 chấm/mm
- Tốc độ giấy: 25 mm/s, 50 mm/s
- Số kênh sóng hiển thị: 3 kênh
Tùy chọn thêm:
- Màn hình cảm ứng
- Pin 5200mAh hoặc 7800mAh
CẤU HÌNH VÀ PHỤ KIỆN:
Máy chính: 01 cái
Cáp ECG: 01 bộ
Đầu dò SPO2: 01 bộ
Vòng bít: 01 bộ
Hướng dẫn sử dụng: 1 bộ
Máy chính: 01 cái
Cáp ECG: 01 bộ
Đầu dò SPO2: 01 bộ
Vòng bít: 01 bộ
Hướng dẫn sử dụng: 1 bộ
Để mua hàng nhanh nhất, hãy gọi đến Hotline: 096.55.88.369
Quang Dương Medical - nhà cung cấp thiết bị y tế hàng đầu Việt Nam
Hotline: 096.55.88.369
Website: https://quangduongmed.com
VPHN: Ô 20 Lô E Khu ĐTM Đại Kim, Phường Định Công, Thành phố Hà Nội
VPHCM: Số 273/21/16 Tô Hiến Thành, Phường Hoà Hưng, TP Hồ Chí Minh
-




0 đánh giá cho sản phẩm Monitor theo dõi bệnh nhân PAVO - Axcent