Liên hệ qua Zalo
Liên hệ qua Facebook
Liên hệ qua Whatsapp
Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus x12 - Axcent
Hotline
Menu

Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus x12 - Axcent

👁️ 57 người đang xem sản phẩm này
(0 đánh giá của khách hàng)
Mã SP: 1764825456

Model: CETUS x 12

Hãng sản xuất: AXCENTMEDICAL

Nước sản xuất: ĐỨC
 

Đơn vị bán: Quang Duong Med

Tình trạng: Còn Hàng

Danh mục: Monitor theo dõi bệnh nhân

Chính hãng
Hotline
Chat với
  • Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus x12 - Axcent được thiết kế để phục vụ cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh — phù hợp sử dụng tại phòng hồi sức, phòng phẫu thuật, phòng bệnh, đơn vị chăm sóc tích cực (ICU / CCU) hoặc sử dụng di động khi cần theo dõi bệnh nhân liên tục.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Màn hình (Tùy chọn thêm loại cảm ứng)

    -    Màn hình phím bấm: 12,1”TFT

    -    Độ phân giải: 800 x 600

    -    Số dấu hiệu: 10 dạng sóng

    ECG:

    -    Loại cực: 3-cực, 5-cực

    -    Dạng sóng ECG 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh

    -    Độ nhạy màn hình: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)

    -    Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s

    -    Băng thông:

    + Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz~100 Hz

    + Chế độ theo dõi: 0.5 Hz~40 Hz

    + Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz

    + Chế độ lọc tích cực: 5 Hz~20 Hz 

    + CMRR >100 dB

    -    Notch: Bộ lọc notch 50/60 Hz có thể được thiết lập mở hoặc tắt

    -    Trở kháng đầu vào chênh lệch >5 MΩ

    -    Dải điện áp phân cực: ±400 mV

    -    Thời gian phục hồi đường gốc <3 giây sau khi khử rung tim (Trong chế độ phẫu thuật và theo dõi)

    -    Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV (đỉnh- đỉnh),

    -    Độ chính xác ±3%

    RESP:

    -    Phương pháp đo: Trở kháng điện sinh học vùng ngực

    -    Nhịp mạch: 0 – 150 bpm

    -    Cực đo: Cực I, II

    -    Tích sóng (wave gain): ×0.25, ×0.5, ×1, ×2

    -    Dải trở kháng hô hấp: 0.5-5 Ω

    -    Trở kháng đường gốc: 500-4000Ω

    -    Gain: 10 cấp

    -    Tốc độ quét: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s

    Tốc độ xung nhịp (Pulse Rate):

    -    Dải: 30~254 bpm

    -    Độ phân giải: 1bpm

    -    Độ chính xác:     ±2bpm (không chuyển động)

    ±5bpm (chuyển động)

    -    Tốc độ làm mới: 1s

    Nhiệt độ:

    -    Độ chính xác: ±0.1 °C hoặc ±0.2 °C °F (không có đầu dò)

    -    Dài đo 5~50 °C (41~122 °F)

    -    Kênh: Hai kênh

    -    Độ phân giải: 0.1 °C

    -    Thông số: T1,T2 và TD

    NIBP:

    -    Phương pháp đo:         Phương pháp đo giao động tự động

    -    Chế độ vận hành:         Thủ công, tự động, liên tục

    -    Đơn vị đo:             lựa chọn được mmHg/kPa

    -    Thời gian đo điển hình:     20~40 s

    -    Loại đo:             Tâm thu, tâm trương, trung bình

    -    Dải đo (mmHg)    

    -    Dải áp tâm thu:        Người lớn 40 – 270

        Trẻ em    40 – 200

        Trẻ sơ sinh 40 -1 35

    -    Dải áp tâm trương:         Người lớn 10 - 210

    Trẻ em    10 - 150

    Trẻ sơ sinh 10 - 95

    -    Dải áp trung bình:        Người lớn 20 - 230

                    Trẻ em    20 - 165

                    Trẻ sơ sinh 20 - 105

    -    Độ chính xác đo:

        Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg

        Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg

    -    Độ phân giải: 1 mmHg

    -    Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút

    -    Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg

    SpO2:

    -    Dài đo 0-100%

    -    Độ phân giải: 1%

    -    Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định

    -    Tốc độ làm tươi (mới): 1s

    Masimo SET® SpO2 (lựa chọn thêm):

    -    Dải đo: 0-100%, Độ phân giải: 1%

    -    Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em, truyề dịch chậm, không chuyển động); ±3% (70-100%, Trẻ sơ sinh, không chuyển động); ±3% (70-100%, chuyển động, 0-69%, chưa xác định

    -    Tốc độ làm tươi (mới): 1s

    IBP- Huyết áp xâm lấn  ( lựa chọn thêm)

    -    Kênh đo: 2, 4 hoặc 6 kênh

    -    Dải đo: 0 tới 300 mmHg

    -    PA: -6 tới 120 mmHg

    -    CVP/RAP/LAP/ICP: -10 to 40 mmHg

    -    Dải đo: P1/P2 -50 tới 300 mmHg

    -    Độ phân giải: 1mmHg

    -    Độ chính xác: ±2% hoặc ±1mmHg, theo giá trị nào lớn hơn (không có cảm biến)

    -    Độ nhậy: 5uV/mmHg/V

    -    Dải trở kháng đầu vào: 300 tới 3000 Ω

    ETC02: (Lựa chọn thêm)

    -    Dải đo: 0-20% (0-150 mmHg)

    -    Độ chính xác: < 5.0% CO 2: ± 2 mmHg, > 5.0% CO 2: < 6% giá trị đọc

    -    Nhịp thở: 2~150 BPM

    -    Độ chính xác nhịp thở: 1% ±1BPM

    -    Thời gian khởi động: 97% trong vòng 45 đầy đủ trong vòng 10 phút.

    -    Bước tăng thời gian (t 10-90%): khoảng 100 ms, khi lưu lượng là 100 ml/min, 

    Máy in nhiệt (Lựa chọn thêm)

    -    Lắp bên trong máy, kiểu in dãy điểm nhiệt

    -    Độ phân giải chiều ngang: 16 điểm/mm (tốc độ chạy trên giấy 25 mm/s)

    -    Độ phân giải chiều dọc: 8 điểm/mm

    -    Tốc độ chạy giấy: 25 mm/s, 50 mm/s

    -    Số kệnh dạng sóng: 3

    Môi trường hoạt động:

    -    Nguồn  AC 100-250V, 50/60Hz

    -    Nhiệt độ: 5-40 °C

    -    Độ ẩm: <80%

    Phạm vi bệnh nhân: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh

    Hotline: 096.55.88.369

    Website: www.quangduongmed.com

    VPHNÔ 20 Lô E Khu ĐTM Đại Kim, Phường Định Công, Thành phố Hà Nội

    VPHCM: Số 273/21/16 Tô Hiến Thành, Phường Hoà Hưng, TP Hồ Chí Minh

     

  • 0 đánh giá cho sản phẩm Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus x12 - Axcent

    Đánh giá sản phẩm

    Email của bạn sẽ không được công khai.

Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất
Chính hãng
Hotline
Chat với
Vận chuyển
An toàn và nhanh chóng
Giá Tốt
Mức giá cạnh tranh trên thị trường
Sản Phẩm
Gần 1000 sản phẩm sẵn sàng phụng sự
Hỗ trợ
Đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp
Nhập Email để nhận thông tin khuyến mãi từ Quang Dương